Trong cuộc sống hiện đại, việc gặp gỡ và giao tiếp với người lạ là điều không thể tránh khỏi. Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta mở rộng vốn từ vựng và cách diễn đạt liên quan đến sự tin tưởng, giúp đỡ và những tình huống xã hội thực tế như đi nhờ xe hay xử lý tình huống bất ngờ.
←Xem lại Bài 6: Msutong Cao cấp Quyển 1
→ Tải [PDF,MP3] Giáo trình Hán ngữ Msutong Cao cấp Quyển 1 Tại đây
Phần khởi động
1️⃣ 🔊 你会跟陌生人打招呼吗?为什么?
- Nǐ huì gēn mòshēngrén dǎzhāohu ma? Wèishénme?
- Bạn có chào hỏi người lạ không? Tại sao?
2️⃣ 🔊 你觉得可以相信陌生人吗?为什么?
- Nǐ juéde kěyǐ xiāngxìn mòshēngrén ma? Wèishénme?
- Bạn có nghĩ rằng có thể tin người lạ không? Vì sao?
3️⃣ 🔊 你得到过陌生人的帮助吗?跟大家讲讲你的经历。
- Nǐ dédào guò mòshēngrén de bāngzhù ma? Gēn dàjiā jiǎng jiǎng nǐ de jīnglì.
Bạn đã từng được người lạ giúp đỡ chưa? Hãy chia sẻ trải nghiệm của bạn với mọi người.
Trả lời:
1️⃣ 🔊 会。我觉得礼貌是非常重要的,有时候一个微笑或者一句“你好”就能让气氛变得友好。
- Huì. Wǒ juéde lǐmào shì fēicháng zhòngyào de, yǒu shíhou yí jù “nǐ hǎo” jiù néng ràng qìfēn biàn de yǒuhǎo.
- Có. Tôi nghĩ lễ phép rất quan trọng, đôi khi chỉ cần một câu “xin chào” cũng khiến bầu không khí trở nên thân thiện hơn.
2️⃣ 🔊 不完全可以。虽然世界上有很多好人,但还是要有基本的判断力和防范意识,特别是在陌生环境里。
- Bù wánquán kěyǐ. Suīrán shìjiè shàng yǒu hěn duō hǎorén, dàn háishì yào yǒu jīběn de pànduànlì hé fángfàn yìshí, tèbié shì zài mòshēng huánjìng lǐ.
- Không hoàn toàn. Dù trên đời có nhiều người tốt, nhưng vẫn cần có sự cảnh giác và khả năng phán đoán, nhất là trong môi trường xa lạ.
3️⃣ 🔊 有一次我在外地迷路,一位当地阿姨主动帮我指路,还带我走了一段。那时候我真的很感动,觉得陌生人也可以很温暖。
- Yǒu yí cì wǒ zài wàidì mílù, yí wèi dāngdì āyí zhǔdòng bāng wǒ zhǐlù, hái dài wǒ zǒu le yí duàn. Nà shíhou wǒ zhēn de hěn gǎndòng, juéde mòshēngrén yě kěyǐ hěn wēnnuǎn.
- Có lần tôi bị lạc đường ở nơi xa, một cô địa phương chủ động chỉ đường và còn đi cùng tôi một đoạn. Lúc đó tôi thật sự cảm động và thấy rằng người lạ cũng có thể rất ấm áp.
Từ vựng
听力A
1️⃣ 🔊 陌生人 / mòshēngrén / 名词 (mạch sinh nhân): người lạ
- 🔊 信任陌生人 / xìnrèn mòshēngrén /: tin tưởng người lạ
- 🔊 陌生人帮忙 / mòshēngrén bāngmáng /: người lạ giúp đỡ
- 🔊 陌生人社会 / mòshēngrén shèhuì /: xã hội người xa lạ
📝 Ví dụ:
🔊 小时候我不敢跟陌生人说话。
- Xiǎoshíhou wǒ bù gǎn gēn mòshēngrén shuōhuà.
- Hồi nhỏ tôi không dám nói chuyện với người lạ.
🔊 我们要教孩子不要轻信陌生人。
- Wǒmen yào jiāo háizi bùyào qīngxìn mòshēngrén.
- Chúng ta cần dạy trẻ không nên dễ dàng tin người lạ.
2️⃣ 🔊 体温表 / tǐwēnbiǎo / 名词 (thể ôn biểu): nhiệt kế
- 🔊 水银体温表 / shuǐyín tǐwēnbiǎo /: nhiệt kế thủy ngân
- 🔊 电子体温表 / diànzǐ tǐwēnbiǎo /: nhiệt kế điện tử
- 🔊 使用体温表 / shǐyòng tǐwēnbiǎo /: sử dụng nhiệt kế
📝 Ví dụ:
🔊 她用体温表量了一下体温。
- Tā yòng tǐwēnbiǎo liáng le yíxià tǐwēn.
- Cô ấy dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ.
🔊 体温表放在哪里了?
- Tǐwēnbiǎo fàng zài nǎlǐ le?
- Nhiệt kế để ở đâu rồi?
3️⃣ 🔊 测 / cè / 动词 (trắc): đo
- 🔊 测体温 / cè tǐwēn /: đo nhiệt độ
- 🔊 测血压 / cè xuèyā /: đo huyết áp
- 🔊 测量结果 / cèliáng jiéguǒ /: kết quả đo
📝 Ví dụ:
🔊 我每天早上都要测血压。
- Wǒ měitiān zǎoshang dōu yào cè xuèyā.
- Tôi đo huyết áp mỗi sáng.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 8 Msutong Cao cấp Quyển 1
Hãy đặt mua toàn bộ phần giải thích Giáo trình Hán ngữ Msutong Cao cấp Quyển 1 để nâng cao năng lực tiếng Trung nhé.